Tính đến 10 giờ ngày 15/9/2023 (thời điểm kết thúc Cuộc thi) đã thu hút 28.917 bài dự thi, trong đó, 15.530 lượt thi là viên chức (chiếm 54% tổng số lượt dự thi); 27.043 lượt thi là cán bộ, công chức, viên chức, người lao động (chiếm 94% tổng số lượt dự thi); 1.874 lượt thi là chiến sĩ lực lượng vũ trang (chiếm 6% tổng số lượt dự thi). Số lượng thí sinh trả lời đúng 100% câu hỏi trắc nghiệm của Ban Tổ chức là 6.951 người.
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-BTC ngày 14/8/2023 của Ban tổ chức Cuộc thi “Tìm hiểu pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước” trên địa bàn tỉnh năm 2023 về việc ban hành Thể lệ cuộc thi; căn cứ kết quả Cuộc thi “Tìm hiểu pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước” trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Ban Tổ chức công bố Danh sách 31 người có kết quả dự thi xếp thứ tự cao nhất như sau:
STT | HỌ TÊN | NGÀY, THÁNG, NĂM SINH | CHỨC VỤ, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
1 | Đoàn Thị Kim Hạnh | 07/02/1976 | Phó Giám đốc Trung tâm hợp tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, Trường Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ tỉnh Quảng Ninh |
2 | Nguyễn Thị Thanh Liễu | 19/10/1992 | Công chức Tư pháp – Hộ tịch UBND phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
3 | Nguyễn Hoàng Tân | 12/12/1987 | Công an xã Phong Dụ, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
4 | Từ Thị Mai | 12/6/1973 | Kế toán Bảo hiểm xã hội thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
5 | Lê Thị Thu Hương | 27/09/1987 | Giáo viên Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Minh Châu, Huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh. |
6 | Trần Hoàng Anh | 27/5/1977 | Giáo viên Trường Trung học phổ thông Đông Triều, Thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
7 | Đỗ Đông Mạnh | 15/12/1983 | Công an xã Phong Dụ, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
8 | Nguyễn Ngọc Giao | 02/11/1984 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
9 | Vũ Minh Quân | 15/02/1990 | Kỹ thuật viên xét nghiệm Trung tâm pháp y Quảng Ninh |
10 | Tô Thị Tuyết | 10/8/1978 | Giáo viên Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Than, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
11 | Nguyễn Việt Dũng | 27/6/1980 | Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh |
12 | Nguyễn Trung Ngọc | 11/03/1981 | Trưởng phòng Tư vấn dịch vụ môi trường, Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh |
13 | Nguyễn Thị Quỳnh Dung | 27/12/1995 | Giao dịch viên Kho bạc nhà nước Đông Triều, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
14 | Lê Văn Vũng | 22/12/1969 | Phó Đội trưởng Đội kiểm tra thuế, Chi cục Thuế khu vực Tiên Yên – Bình Liêu – Ba Chẽ, Cục Thuế tỉnh Quảng Ninh. |
15 | Lý Văn Ba | 01/01/1987 | Giáo viên, Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Than, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
16 | Trần Văn Khang | 23/02/1995 | Phó Trưởng Công an xã Phong Dụ, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
17 | Trương Thị Hường | 06/5/1979 | Giáo viên Trường Tiểu học Đoàn Kết, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
18 | Vi Thị Nga | 03/12/1987 | Giáo viên, Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Thanh Sơn, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh |
19 | Ngô Thị Huệ | 31/08/1974 | Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
20 | Lê Thanh Ngọc | 06/01/1981 | Giáo viên Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên Hạ Long, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
21 | Trần Tiến Thành | 09/3/1979 | Nhân viên lái xe Bảo hiểm xã hội thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
22 | Lê Văn Hưng | 20/09/1974 | Phó Chủ tịch UBND xã Tân Việt, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
23 | Nguyễn Thị Mai | 03/04/1980 | Công chức Tư pháp – Hộ tịch, UBND xã Tân Việt, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
24 | Nguyễn Quốc Tuấn | 20/09/1980 | Phó Chủ tịch UBND thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh |
25 | Nguyễn Thị Biển | 26/05/1982 | Nhân viên Trường Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
26 | Vũ thị Đoan | 16/02/1974 | Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
27 | Nguyễn Thị Hương | 30/01/1988 | Giáo viên Trường Tiểu học Bình Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
28 | Trịnh Thùy Dương | 24/3/1992 | Đội Quản lý xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam, Công an tỉnh Quảng Ninh |
29 | Đào Công Anh | 02/01/1986 | Chuyên viên Phòng Chính sách lao động, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh |
30 | Tô Thị Lan | 26/12/1990 | Giáo viên Trường Tiểu học Quảng Tân, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh |
31 | La Thị Huệ | 28/09/1990 | Giáo viên Trường Tiểu học Tình Húc, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh |
*Ấn định danh sách: 31 người.
File đính kèm:
Quyết định số 131/QĐ-BTC THỂ LỆ CUỘC THI.pdf
Bài viết lên quan